Training Curriculum

The outline below summarises the techniques and forms studied at each belt level at Vovinam Hung Vuong. Vietnamese names of the techniques are kept to respect the original curriculum.

1) Self defense level 1 (light blue belt)

a) Self defense level 1

  • Front choke 1 and 2
  • Rear choke 1
  • Collar grab 1 and 2
  • Front hug without hands
  • Front hug with hands
  • Rear hug without hands
  • Rear hug with hands
  • Side hug
  • Control joint lock 1 and 2

b) Attacking combos 1- 5

2) Lớp Lam Đai (đai xanh đậm)

a) Counter attack level 1

  • Punches: straight, lunge, hook, uppercut, lower
  • Counter free attack 1 and 2

b) Chiến lược số 6 - 10

c) Nhập môn quyền

3) Lớp Lam Đai I

a) Khóa gỡ trình độ 2

  • Nắm tóc trước lối 1,2
  • Nắm tóc sau lối 1,2
  • Nắm tay cùng bên
  • Nắm tay khác bên
  • Hai tay nắm một tay
  • Hai tay nắm hai tay trước
  • Hai tay nắm hai tay sau
  • Khóa sau vòng gáy
  • Khóa tay dắt số 3,4

b) Phản đòn đá trình độ 1

  • Phản đá thẳng phải
  • Phản đá cạnh phải
  • Phản đá tạt phải
  • Phản đạp thẳng phải

c) Ðòn chân số 1 - 4

d) Chiến lược 11 - 15

e) Thập Tự quyền

- Nhu Khí Công quyền 1 (tự chọn)

4) Lớp Lam Đai II

  • Chiến lược 16 - 20
  • Ðòn chân 5, 6
  • Long Hổ Quyền
  • Song Luyện 1
  • Liên Hoàn Ðối Luyện 1 (tự chọn)

5) Lớp Lam Đai III

  • Phản đòn trình độ 2
  • Ðòn chân 7,8,9
  • 10 Thế vật căn bản 1-10
  • Tứ Trụ Quyền
  • Bài Vật 1
  • Liên Hoàn Ðối Luyện 2 (tự chọn)

6) Lớp Hoàng Đai

  • Phản đòn trình độ 3
  • 12 Phân thế Dao
  • Song Luyện Dao
  • 5 Thế chiến lược 21- 25
  • Ngũ Môn Quyền
  • Song Luyện 2

7) Lớp Hoàng Đai I

Khóa gỡ trình độ 3

  • Bóp cổ trước lối 3
  • Bóp cổ sau lối 2,3 *
  • Khóa nghẹt cổ trước và sau
  • Khóa cổ ngang
  • Khóa sau vòng gáy lối 2
  • Các thế nắm tay cấp 2
  • 15 Phân thế kiếm
  • Ðòn chân 10- 14
  • Viên Phương Quyền
  • Tinh Hoa Lưỡng Nghi Kiếm Pháp
  • Song Luyện 3
  • 5 Thế chiến lược 26 - 30
  • Nhu Khí Công Quyền 2 (tự chọn)

8) Lớp Hoàng Đai II

  • Ðòn chân 15- 21
  • 8 thế vật 11 - 18
  • Phân thế tay thước
  • Thập Thế Bát Thức / Lão Mai Quyền
  • Bài Vật 2
  • Song Luyện Kiếm

9) Lớp Hoàng Đai III

  • 12 Phân thế côn
  • 9 Thế tay không đoạt súng trường
  • Mộc Bản Pháp
  • Việt Võ Ðạo Quyền
  • Tứ Tượng Côn Pháp
  • Song Luyện 4
  • Liên Hoàn Ðối Luyện 3 (tự chọn)

10) Lớp Chuẩn Hồng Đai

  • 12 Thế tay không đoạt búa rìu
  • 9 Thế tấn công bằng súng trường
  • Xà Quyền
  • Ngọc Trản Quyền
  • Nhật Nguyệt Ðại Ðao Pháp
  • Thương Lê Pháp
  • Bài Ðấu Búa rìu

11) Hồng Đai I

  • 12 Thế tay không đoạt mã tấu
  • 10 Thế vật 19- 28
  • Hạc Quyền
  • Thái Cực Ðơn Ðao Pháp
  • Tiên Long Song Kiếm
  • Nhu khí công quyền 3
  • Song Luyện Mã Tấu
  • Bài Vật 3

12) Hồng Đai II

  • Phân thế các bài quyền, kiếm đao…
  • Việt Ðiểu Kiếm Pháp
  • Mã Tấu Pháp
  • Bát Quái Song Ðao Pháp
  • Nhu Khí Công Quyền 4
  • Liên Hoàn Ðối Luyện 4 (tự chọn)